Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn 10 đoạn thơ lục bát học tiếng Anh siêu thú vị và nhiều từ vựng cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn 10 đoạn thơ lục bát học tiếng Anh siêu thú vị và nhiều từ vựng cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Dưới đây là trích một số đoạn từ bài thơ lục bát 3000 từ tiếng Anh hết sức sáng tạo và sinh động qua bài thơ lục bát của giáo sư Ngô Bảo Châu:
Mây cloud, at ở, blue sky xanh trời
Mind you lưu ý, word lời nói say
Travel du lịch, full đầy, smart khôn
Wedding lễ cưới, diamond kim cương
Shopping mua sắm, có sương foggy
Fighting chiến đấu, quá lì stubborn
A well là giếng, đường mòn là trail
The field đồng ruộng, con diều là kite.
Cake là bánh ngọt, còn mì noodle
Jackfruit trái mít, vegetable là rau
Prune là trái táo tàu, sound âm.
Razor dao cạo, head đầu, da skin
Billion là tỷ, look nhìn, rồi then
Đầu tư invest, có quyền rightful.
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Marriage đám cưới, single độc thân.
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Warbler chim chích, hải âu petrel.
Go đi, come đến, một vài là some
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu.
City thành phố, local địa phương
Field là đồng ruộng còn vườn garden.
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree.
Anh văn english, nỗi buồn sorrow
Học từ vựng qua thơ lục bát học tiếng Anh là hình thức thú vị để nạp nhiều từ vựng. Hãy tham khảo cách học hiệu quả dưới đây bạn nhé:
Go đi, come đến, một vài là some
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Từ đoạn trên, bạn có thể tìm hiểu mở rộng các từ vựng:
Sing /sɪŋ/: ca hát – Quá khứ: sang – Phân từ: sung.
Lie /laɪ/: nói dối / nằm – Quá khứ: lay – Phân từ: Laid
Look /lʊk/: nhìn – Quá khứ: Looked – Phân từ: Looked
Hello có nghĩa xin chàoGoodbye tạm biệt, thì thào WhisperLie nằm, Sleep ngủ, Dream mơThấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hônLip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!Long dài, short ngắn, tall caoHere đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câuLesson bài học, rainbow cầu vồngHusband là đức ông chồngDaddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưngMerry vui thích, cái sừng là hornRách rồi xài đỡ chữ tornTo sing là hát, a song một bài
One life là một cuộc đờiHappy sung sướng, laugh cười, cry kêuLover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moonWorld là thế giới, sớm soon, lake hồDao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gầnSorry xin lỗi, dull đần, wise khônBurry có nghĩa là chônOur souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Kẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision là truyền hìnhBăng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustle
Cảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh hình là photoĐộng vật là animalBig là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardineMỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơiMouse con chuột , bat con dơiSeparate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách chủ nhà house ownerBệnh ung thư là cancerLối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là downBeside bên cạnh , about khoảng chừngStop có nghĩa là ngừngOcean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan smart, đù đờ luggishHôn là kiss, kiss thật lâu.Cửa sổ là chữ windowSpecial đặc biệt normal thường thôiLazy... làm biếng quá rồiNgồi mà viết tiếp một hồi die soonHứng thì cứ việc go on,Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Sleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lànhWhite là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candyButterfly là bướm, bee là con ongRiver có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butterBác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.Ngôi sao dùng chữ star, có liềnFirstly có nghĩa trước tiênSilver là bạc , còn tiền money
Chốc lát là chữ momentFish là con cá , chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là caoShort là thấp ngắn, còn chào helloUncle là bác, elders cô.Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,Go away đuổi cút, còn vồ pounce.Poem có nghĩa là thơ,Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,Life là sự sống còn die lìa đờiShed tears có nghĩa lệ rơiFully là đủ, nửa vời by halvesỞ lại dùng chữ stay,Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Spoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divideDream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentlemanClose friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là inviteShort là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jailDuck là vịt , pig là heoRich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó , còn chùa templeAunt có nghĩa dì , côChair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soonHospital bệnh viẹn , school là trườngDew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.Region có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper money.Here chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countrymanNarrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!Gold là vàng, graphite than chì.Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là saiChess là cờ tướng , đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skinBuổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Hiện nay, có rất nhiều tài liệu học tiếng Anh miễn phí trên các kênh mạng xã hội. Ngoài qua thơ lục bát học tiếng Anh, bạn có thể sử dụng sách, youtube, các kênh chia sẻ kiến thức khác,… Bạn hãy chọn lọc tài liệu để học tuỳ theo mục đích của mình nhé.
Dưới đây là một số tài liệu KISS English sưu tầm, kích vào để xem và tải bạn nhé.
Như vậy, chúng ta vừa hoàn thành tìm hiểu các đoạn thơ lục bát học tiếng Anh. Hãy ghi chú lại những từ mới và thực hành, ôn luyện bạn nhé. Ngoài ra, đừng quên đa dạng cách thức học để việc học tiếng Anh trở lên thú hơn bạn nha. Chúc bạn học tốt.
Video tham khảo: Học 500+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng:
Một đoạn thơ lục bát về các từ vựng tiếng Anh sẽ làm bạn nhớ những từ, cụm từ tiếng anh thông dụng và dùng hàng ngày sẽ mang lại cho bạn một trí nhớ tuyệt vời. Đây là đoạn thở giúp bạn ghi nhớ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cáchdễ dàng hơn. Cùng Langmaster tham khảo nhé!
Wait there đứng đó đợi chờNightmare ác mộng, dream mơ, pray cầuTrừ ra except, deep sâuDaughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vàoThêm for tham dự lẽ nào lại saiShoulder cứ dịch là vaiWriter văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tôChữ tear nước mắt, tomb mồ, miss côMáy khâu dùng tạm chữ sewKẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầmChữ shout là hét, nói thầm whisperWhat time là hỏi mấy giờClear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see himSwim bơi, wade lội, drown chìm chết trôiMountain là núi, hill đồiValley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school feeYêu tôi dùng chữ love me chẳng lầmTo steal tạm dịch cầm nhầmTẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong beeSomething to eat chút gì để ănLip môi, tongue lưỡi, teeth răngExam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thươngPretty xinh đẹp thường thường so soLotto là chơi lô tôNấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ